Lửa nào sánh lửa tham? Ác nào bằng sân hận? Khổ nào sánh khổ uẩn? Lạc nào bằng tịnh lạc?Kinh Pháp Cú (Kệ số 202)
Nếu người nói nhiều kinh, không hành trì, phóng dật; như kẻ chăn bò người, không phần Sa-môn hạnh.Kinh Pháp cú (Kệ số 19)
Ai sống quán bất tịnh, khéo hộ trì các căn, ăn uống có tiết độ, có lòng tin, tinh cần, ma không uy hiếp được, như núi đá, trước gió.Kinh Pháp Cú (Kệ số 8)
Con tôi, tài sản tôi; người ngu sinh ưu não. Tự ta ta không có, con đâu tài sản đâu?Kinh Pháp Cú (Kệ số 62)
Lửa nào bằng lửa tham! Chấp nào bằng sân hận! Lưới nào bằng lưới si! Sông nào bằng sông ái!Kinh Pháp cú (Kệ số 251)
Nhà lợp không kín ắt bị mưa dột. Tâm không thường tu tập ắt bị tham dục xâm chiếm.Kinh Pháp cú (Kệ số 13)
Kẻ hung dữ hại người cũng như ngửa mặt lên trời mà phun nước bọt. Nước bọt ấy chẳng lên đến trời, lại rơi xuống chính mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Như bông hoa tươi đẹp, có sắc lại thêm hương; cũng vậy, lời khéo nói, có làm, có kết quả.Kinh Pháp cú (Kệ số 52)
Người ngu nghĩ mình ngu, nhờ vậy thành có trí. Người ngu tưởng có trí, thật xứng gọi chí ngu.Kinh Pháp cú (Kệ số 63)
Giặc phiền não thường luôn rình rập giết hại người, độc hại hơn kẻ oán thù. Sao còn ham ngủ mà chẳng chịu tỉnh thức?Kinh Lời dạy cuối cùng
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Căn Bổn Thuyết Nhứt Thiết Hữu Bộ Tì Nại Da Xuất Gia Sự [根本說一切有部毘奈耶出家事] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 2 »»
Tải file RTF (6.729 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
» Việt dịch (1)
T CBE
TA Chinese Electronic
Tripitaka V1.10, Normalized Version
T23n1444_p1026a12║
T23n1444_p1026a13║
T23n1444_p1026a14║ 根本說一 切有部毘奈耶出家事
T23n1444_p1026a15║ 卷第二
T23n1444_p1026a16║
T23n1444_p1026a17║ 大唐三藏義淨奉 制 譯
T23n1444_p1026a18║ 此有度舍利 目連緣。
T23n1444_p1026a19║ 爾時有教師。名曰珊逝移。即便 詣彼。問諸人
T23n1444_p1026a20║ 曰。此教師何 處宴坐。其教師先在房中。聞是
T23n1444_p1026a21║ 語已。便 作是念。我久 在此。不聞說此宴坐之
T23n1444_p1026a22║ 語。時俱 哩多等復作是念。彼人宴坐。我等不
T23n1444_p1026a23║ 應輒令起動 。待坐起已。即應相見。作是念已。
T23n1444_p1026a24║ 便 隱屏處。爾時珊逝移從宴坐起。諸根清淨。
T23n1444_p1026a25║ 彼二 知已。即便 詣彼。白言。仁者有何 法眼。作
T23n1444_p1026a26║ 何 致示。有何 殊勝。修 何 梵行。復得何 果。答曰。
T23n1444_p1026a27║ 我如是見。我如是說。實不妄語。不害眾生。常
T23n1444_p1026a28║ 不生不死。不墮不滅。當生二 梵天。爾時彼二
T CBE
TA Chinese Electronic
Tripitaka V1.10, Normalized Version
T23n1444_p1026a12║
T23n1444_p1026a13║
T23n1444_p1026a14║ 根本說一 切有部毘奈耶出家事
T23n1444_p1026a15║ 卷第二
T23n1444_p1026a16║
T23n1444_p1026a17║ 大唐三藏義淨奉 制 譯
T23n1444_p1026a18║ 此有度舍利 目連緣。
T23n1444_p1026a19║ 爾時有教師。名曰珊逝移。即便 詣彼。問諸人
T23n1444_p1026a20║ 曰。此教師何 處宴坐。其教師先在房中。聞是
T23n1444_p1026a21║ 語已。便 作是念。我久 在此。不聞說此宴坐之
T23n1444_p1026a22║ 語。時俱 哩多等復作是念。彼人宴坐。我等不
T23n1444_p1026a23║ 應輒令起動 。待坐起已。即應相見。作是念已。
T23n1444_p1026a24║ 便 隱屏處。爾時珊逝移從宴坐起。諸根清淨。
T23n1444_p1026a25║ 彼二 知已。即便 詣彼。白言。仁者有何 法眼。作
T23n1444_p1026a26║ 何 致示。有何 殊勝。修 何 梵行。復得何 果。答曰。
T23n1444_p1026a27║ 我如是見。我如是說。實不妄語。不害眾生。常
T23n1444_p1026a28║ 不生不死。不墮不滅。當生二 梵天。爾時彼二
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 4 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (6.729 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.163 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập